Leave Your Message
1 * 6 mm2 Cáp năng lượng mặt trời pv phổ biến cho bảng điều khiển năng lượng mặt trời
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

1 * 6 mm2 Cáp năng lượng mặt trời pv phổ biến cho bảng điều khiển năng lượng mặt trời

Khi nói đến việc thiết lập hệ thống quang điện (PV), một trong những thành phần quan trọng nhất cần xem xét là cáp năng lượng mặt trời. Cáp năng lượng mặt trời 62930 IEC131 được thiết kế để mang lại tuổi thọ vượt trội, độ bền và hiệu suất đáng tin cậy, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhu cầu năng lượng mặt trời của bạn.

    Tính năng sản phẩm

    Cáp hệ mặt trời (2)tnt

    ● Đảm bảo tuổi thọ dịch vụ

    Với tuổi thọ sử dụng hơn 25 năm, cáp năng lượng mặt trời 62930 IEC131 mang đến sự đảm bảo về độ tin cậy lâu dài. Tuổi thọ sử dụng kéo dài này đảm bảo rằng hệ thống PV của bạn tiếp tục hoạt động hiệu quả trong nhiều thập kỷ, mang lại cho bạn sự an tâm và sản xuất năng lượng ổn định.

    ● Kết cấu bền vững

    Cáp năng lượng mặt trời được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt khi lắp đặt ngoài trời và các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Cấu trúc bền bỉ của nó đảm bảo rằng nó có thể chịu được sự tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, sự thay đổi nhiệt độ và ứng suất cơ học, khiến nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy để sử dụng lâu dài trong lắp đặt năng lượng mặt trời.

    Cáp hệ thống năng lượng mặt trời (3)wdn

    Cáp hệ mặt trời (1)jnl

    ● Truyền năng lượng hiệu quả

    Cáp năng lượng mặt trời 62930 IEC131 được thiết kế để hỗ trợ truyền năng lượng hiệu quả trong hệ thống PV của bạn. Thiết kế của nó giảm thiểu tổn thất năng lượng, đảm bảo rằng điện do các tấm pin mặt trời của bạn tạo ra sẽ đến được đích dự định với mức lãng phí tối thiểu.

    ● Tuân thủ các tiêu chuẩn

    Cáp năng lượng mặt trời lõi kép được thiết kế thân thiện với người dùng. Việc cài đặt rất đơn giản, tiết kiệm thời gian và công sức của người cài đặt bằng cách giảm quá trình cấu hình. Do dễ tháo rời và thiết kế linh hoạt, dễ quản lý, nên nó lý tưởng cho cả những người lắp đặt chuyên nghiệp và những người tự làm đang tìm kiếm một hệ mặt trời cơ bản.

    MẶT TRỜI (4)xcr

    trường hợp (1)cd5

    ● Ứng dụng đa năng

    Cho dù bạn đang thiết lập hệ thống năng lượng mặt trời dân dụng hay lắp đặt thương mại quy mô lớn, cáp năng lượng mặt trời 62930 IEC131 đều phù hợp cho nhiều ứng dụng. Tính linh hoạt của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn thiết thực cho các dự án năng lượng mặt trời khác nhau.

    Thông số sản phẩm

    danxfb0

    đặc điểm kỹ thuật đóng gói
    TÊN SẢN PHẨM 62930 IEC 131 TÀI LIỆU SỐ
    PNTK-IE-004
    KÍCH CỠ 1 × 6mm2

    CƠ SỞ TIÊU CHUẨN IEC 62930-2017
    ĐÁNH DẤU 62930 IEC 131 1×6mm² HALOGEN KHÔNG CÓ KHÓI THẤP
    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ZHEJIANG PNTECH
    NHẠC TRƯỞNG
    VẬT LIỆU Đồng mạ thiếc
    SỰ THI CÔNG (N/mm) TS 84/0,285±0,015
    Ở ĐÓ (mm) 3.0
    VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
    VẬT LIỆU XLPO
    TRÊN ĐƯỜNG KÍNH (mm) 4,5 ± 0,1
    AVG. DÀY (mm) ≥0,7
    PHÚT. DÀY (mm) ≥0,53
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    VỎ BỌC
    VẬT LIỆU XLPO
    TRÊN ĐƯỜNG KÍNH (mm) 6,4±0,2
    AVG. DÀY (mm) ≥0,8
    PHÚT. DÀY (mm) ≥0,58
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    HIỆU SUẤT ĐIỆN
    ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC (TRONG) AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ (°C) -40oC -90oC
    COND. SỨC CHỐNG CỰ (Ω/km, 20oC) 3,39
    INSU. SỨC CHỐNG CỰ (MΩ.km,20oC) ≥610
    VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG AC6.5KV hoặc DC15KV,5 phút
    ĐIỆN ÁP TIA LỬA ĐIỆN ÁP (KV) 7
    NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH 200oC/5 giây
    ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ CỦA CÁCH ĐIỆN
    SỨC MẠNH KÉO TỐI THIỂU (N/mm2) ≥8,0
    TỶ LỆ KÉO DÀI NGỖI TỐI THIỂU (%) ≥125
    KIỂM TRA NGỌN LỬA EN60332-1-2
    LÝ THUYẾT DỊCH VỤ CUỘC SỐNG (năm) 25
    BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ROHS2.0
    đặc điểm kỹ thuật đóng gói
    Số lượng đóng gói: 100m, 200m, 500m, 1000m, 2000m, 4000m

    Thông số kỹ thuật

    Sử dụng Đối với hệ thống phân phối nhà máy năng lượng mặt trời
    Cuộc sống phục vụ 25 Năm (TUV)
    Sự chỉ rõ Tiêu chuẩn
    Nguồn gốc Trung Quốc
    Chứng nhận TUV
    tên sản phẩm Cáp quang điện mặt trời DC
    Màu sắc Đen, đỏ, nâu, xám hoặc tùy chỉnh
    Thông số kỹ thuật1 1.5mm2, 2.5mm2, 4.0mm2, 6.0mm2, 10.0mm2, 16.0mm2, 25.0mm2, 35.0mm2
    Số lượng lõi Lõi đơn
    Gói vận chuyển Trống hoặc cuộn
    Điện áp định mức AC:1.0/1.0KV DC:1.5KV
    Kiểm tra điện áp trên cáp đã hoàn thành AC:6,5KV DC:15KV,5 phút
    Nhiệt độ môi trường xung quanh -40oC~+90oC
    Đặc tính độ bền nhiệt 120oC, 2000h, độ giãn dài khi đứt ≥50%
    Kiểm tra áp suất ở nhiệt độ cao EN60811-3-1
    Kiểm tra nhiệt độ ẩm EN60068-2-78
    Kháng axit và kiềm EN60811-2-1
    Điện trở vùng O ở cáp hoàn chỉnh EN50396
    Kiểm tra độ bền nhiệt EN60216-2
    Thử nghiệm uốn nguội EN60811-1-4
    Chống nắng EN50289-4-17
    Kiểm tra ngọn lửa thẳng đứng ở cáp hoàn chỉnh EN60332-1-2
    Kiểm tra hàm lượng halogen EN60754-1/EN60754-2
    Phê duyệt TUV SUD EN50618:2014

    Sự chỉ rõ

    Mặt cắt ngang (mm2) Cấu trúc dây dẫn (Φn/mm±0,015) Dây dẫn bị mắc kẹt (Φmm ± 0,02) Cáp OD (Φmm±0,02) Điện trở DC của dây dẫn (Ω/km) Khả năng chịu tảiAT 60°C(A) Đóng gói (vật liệu/cuộn)
    1×1,5 22×0,29 1,58 4,8 13,5 25 250
    1×2,5 36×0,29 1,98 5,5 8,21 36 100/250/500
    1×4.0 56×0,29 2,35 5,8 5.09 44 100/250/500/5000
    1×6.0 84×0,29 3.06 6,6 3,39 60 100/200
    1×10 80×0,4 4.6 số 8 1,95 82 100
    1×16 120×0,4 5.6 10 1,24 122 100
    1×25 196×0,4 6,95 12 0,795 160 100
    1×35 276×0,4 8.3 13 0,565 200 100