Leave Your Message
Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10mm² TUV cho Hệ thống phân phối nhà máy năng lượng mặt trời
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10mm² TUV cho Hệ thống phân phối nhà máy năng lượng mặt trời

Khi nhu cầu về các nguồn năng lượng tái tạo tiếp tục tăng, tầm quan trọng của cáp năng lượng mặt trời đáng tin cậy và bền bỉ là không thể phủ nhận. Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của hệ thống năng lượng mặt trời, mang lại khả năng chống chịu đặc biệt với các yếu tố nhiệt độ và môi trường. Trong phần giới thiệu sản phẩm này, chúng tôi sẽ đi sâu vào các tính năng và lợi ích chính của cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10 mm, nêu bật khả năng mang lại tuổi thọ và độ tin cậy trong cả những môi trường khắc nghiệt nhất.

    Tính năng sản phẩm

    xq1 qbh


    Khi nói đến hệ thống năng lượng mặt trời, việc lựa chọn dây cáp là rất quan trọng để đảm bảo sản xuất năng lượng tối ưu và độ tin cậy lâu dài. Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10 mm là giải pháp mạnh mẽ và chất lượng cao được thiết kế để chịu được các điều kiện khắt khe khi lắp đặt năng lượng mặt trời. Cấu trúc và vật liệu của nó được lựa chọn cẩn thận để mang lại độ bền, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả dự án năng lượng mặt trời dân dụng và thương mại.

    ● Cấu trúc chắc chắn cho tuổi thọ cao

    Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10 mm được thiết kế để tồn tại lâu dài với kết cấu chắc chắn có thể chịu được áp lực cơ học, mài mòn và các nguồn hư hỏng tiềm ẩn khác. Độ bền này đảm bảo rằng cáp có thể tiếp tục mang lại hiệu suất ổn định trong thời gian sử dụng kéo dài, giảm nhu cầu bảo trì và thay thế thường xuyên. Với khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, cáp H1Z2Z2-K mang đến sự an tâm cho chủ sở hữu hệ thống năng lượng mặt trời khi biết rằng khoản đầu tư của họ được bảo vệ lâu dài.

    xq2hem

    xq3rqu

    ● Vật liệu chất lượng cao cho hiệu suất đáng tin cậy

    Việc sử dụng vật liệu chất lượng cao trong việc xây dựng cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10mm là một minh chứng cho độ tin cậy của nó. Cáp được thiết kế để duy trì hiệu suất ngay cả trong môi trường đầy thách thức, cung cấp kết nối ổn định và hiệu quả cho các tấm pin mặt trời và các thành phần hệ thống khác. Độ tin cậy này rất cần thiết để đảm bảo hệ thống năng lượng mặt trời hoạt động hết công suất, tối đa hóa sản xuất năng lượng và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động.

    ● Các tính năng chính để sản xuất năng lượng tối ưu

    Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10mm được trang bị những tính năng chính góp phần sản xuất năng lượng tối ưu. Độ dẫn điện cao của nó đảm bảo tổn thất điện năng tối thiểu, cho phép hệ thống năng lượng mặt trời tối đa hóa quá trình chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện năng. Ngoài ra, đặc tính cách điện của cáp còn giúp bảo vệ khỏi các sự cố về điện và các yếu tố môi trường, duy trì sự an toàn và hiệu quả của toàn bộ hệ thống lắp đặt năng lượng mặt trời.

    12 (1) máy lẻ

    ● Tính linh hoạt cho các ứng dụng năng lượng mặt trời khác nhau

    Cho dù đó là dãy năng lượng mặt trời trên mái nhà dân dụng hay trang trại năng lượng mặt trời thương mại quy mô lớn, cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10 mm mang lại tính linh hoạt cho các ứng dụng năng lượng mặt trời khác nhau. Tính linh hoạt và dễ cài đặt của nó làm cho nó phù hợp với các cấu hình hệ thống khác nhau, thích ứng với nhu cầu cụ thể của từng dự án. Tính linh hoạt này cho phép các nhà lắp đặt năng lượng mặt trời và nhà thiết kế hệ thống tự tin tích hợp cáp H1Z2Z2-K vào thiết kế của họ, biết rằng nó sẽ đáp ứng nhu cầu lắp đặt năng lượng mặt trời đa dạng.

    Thông số sản phẩm

    wdqy1y

    đặc điểm kỹ thuật đóng gói
    TÊN SẢN PHẨM H1Z2Z2-K TÀI LIỆU SỐ PNTK-H1-005
    KÍCH CỠ 1 × 10 mm 2

    TIÊU CHUẨN CƠ SỞ EN50618:2014
    ĐÁNH DẤU
    PNTECH TUV EN50618:2014 H1Z2Z2-K 1×10 mm² AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ZHEJIANG PNTECH
    NHẠC TRƯỞNG
    VẬT LIỆU Đồng mạ thiếc
    SỰ THI CÔNG (N/mm) TS 80/0,39±0,015
    Ở ĐÓ (mm) 4
    VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
    VẬT LIỆU XLPO
    TRÊN ĐƯỜNG KÍNH (mm) 5,7 ± 0,1
    AVG. DÀY (mm) ≥0,7
    PHÚT. DÀY (mm) ≥0,53
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    VỎ BỌC
    VẬT LIỆU XLPO
    TRÊN ĐƯỜNG KÍNH (mm) 7,7±0,2
    AVG. DÀY (mm) ≥0,8
    PHÚT. DÀY (mm) ≥0,58
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    HIỆU SUẤT ĐIỆN
    ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC (TRONG) AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ (°C) -40oC -90oC
    COND. SỨC CHỐNG CỰ (Ω/km, 20oC) 1,95
    INSU. SỨC CHỐNG CỰ (MΩ.km,20oC) ≥420
    VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG AC6.5KV/DC15KV,5 phút
    ĐIỆN ÁP TIA LỬA ĐIỆN ÁP (KV) 7
    NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH 200oC/5 giây
    ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ CỦA CÁCH ĐIỆN
    SỨC MẠNH KÉO TỐI THIỂU (N/mm2) ≥8,0
    TỶ LỆ KÉO DÀI NGỖI TỐI THIỂU (%) ≥125
    KIỂM TRA NGỌN LỬA EN60332-1-2
    LÝ THUYẾT DỊCH VỤ CUỘC SỐNG 25 năm
    BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ROHS2.0
    đặc điểm kỹ thuật đóng gói
    Số lượng đóng gói: 100m,500m