0102030405
Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10mm² TUV cho Hệ thống phân phối nhà máy năng lượng mặt trời
Tính năng sản phẩm
Khi nói đến hệ thống năng lượng mặt trời, việc lựa chọn dây cáp là rất quan trọng để đảm bảo sản xuất năng lượng tối ưu và độ tin cậy lâu dài. Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10 mm là giải pháp mạnh mẽ và chất lượng cao được thiết kế để chịu được các điều kiện khắt khe khi lắp đặt năng lượng mặt trời. Cấu trúc và vật liệu của nó được lựa chọn cẩn thận để mang lại độ bền, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả dự án năng lượng mặt trời dân dụng và thương mại.
● Cấu trúc chắc chắn cho tuổi thọ cao
● Vật liệu chất lượng cao cho hiệu suất đáng tin cậy
Việc sử dụng vật liệu chất lượng cao trong việc xây dựng cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10mm là một minh chứng cho độ tin cậy của nó. Cáp được thiết kế để duy trì hiệu suất ngay cả trong môi trường đầy thách thức, cung cấp kết nối ổn định và hiệu quả cho các tấm pin mặt trời và các thành phần hệ thống khác. Độ tin cậy này rất cần thiết để đảm bảo hệ thống năng lượng mặt trời hoạt động hết công suất, tối đa hóa sản xuất năng lượng và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động.
● Các tính năng chính để sản xuất năng lượng tối ưu
● Tính linh hoạt cho các ứng dụng năng lượng mặt trời khác nhau
Cho dù đó là dãy năng lượng mặt trời trên mái nhà dân dụng hay trang trại năng lượng mặt trời thương mại quy mô lớn, cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K 10 mm mang lại tính linh hoạt cho các ứng dụng năng lượng mặt trời khác nhau. Tính linh hoạt và dễ cài đặt của nó làm cho nó phù hợp với các cấu hình hệ thống khác nhau, thích ứng với nhu cầu cụ thể của từng dự án. Tính linh hoạt này cho phép các nhà lắp đặt năng lượng mặt trời và nhà thiết kế hệ thống tự tin tích hợp cáp H1Z2Z2-K vào thiết kế của họ, biết rằng nó sẽ đáp ứng nhu cầu lắp đặt năng lượng mặt trời đa dạng.
Thông số sản phẩm
đặc điểm kỹ thuật đóng gói | |||
TÊN SẢN PHẨM | H1Z2Z2-K | TÀI LIỆU SỐ | PNTK-H1-005 |
KÍCH CỠ | 1 × 10 mm 2 |
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ EN50618:2014 | |||
ĐÁNH DẤU | PNTECH TUV EN50618:2014 H1Z2Z2-K 1×10 mm² AC1.0/1.0KV DC1.5KV CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ZHEJIANG PNTECH | ||
NHẠC TRƯỞNG | VẬT LIỆU | Đồng mạ thiếc | |
SỰ THI CÔNG | (N/mm) | TS 80/0,39±0,015 | |
Ở ĐÓ | (mm) | 4 | |
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT | VẬT LIỆU | XLPO | |
TRÊN ĐƯỜNG KÍNH | (mm) | 5,7 ± 0,1 | |
AVG. DÀY | (mm) | ≥0,7 | |
PHÚT. DÀY | (mm) | ≥0,53 | |
MÀU SẮC | Theo yêu cầu của khách hàng | ||
VỎ BỌC | VẬT LIỆU | XLPO | |
TRÊN ĐƯỜNG KÍNH | (mm) | 7,7±0,2 | |
AVG. DÀY | (mm) | ≥0,8 | |
PHÚT. DÀY | (mm) | ≥0,58 | |
MÀU SẮC | Theo yêu cầu của khách hàng | ||
HIỆU SUẤT ĐIỆN | ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC | (TRONG) | AC1.0/1.0KV DC1.5KV |
NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ | (°C) | -40oC -90oC | |
COND. SỨC CHỐNG CỰ | (Ω/km, 20oC) | 1,95 | |
INSU. SỨC CHỐNG CỰ | (MΩ.km,20oC) | ≥420 | |
VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG | AC6.5KV/DC15KV,5 phút | ||
ĐIỆN ÁP TIA LỬA ĐIỆN ÁP | (KV) | 7 | |
NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH | 200oC/5 giây | ||
ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ CỦA CÁCH ĐIỆN | SỨC MẠNH KÉO TỐI THIỂU | (N/mm2) | ≥8,0 |
TỶ LỆ KÉO DÀI NGỖI TỐI THIỂU | (%) | ≥125 | |
KIỂM TRA NGỌN LỬA | EN60332-1-2 | ||
LÝ THUYẾT DỊCH VỤ CUỘC SỐNG | 25 năm | ||
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ROHS2.0 | ||
đặc điểm kỹ thuật đóng gói | Số lượng đóng gói: 100m,500m |