0102030405
Cáp năng lượng mặt trời quang điện Dc 1×1,5mm² H1Z2Z2-K
Tính năng sản phẩm
● Độ bền và độ tin cậy
Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K được thiết kế để mang lại độ bền và độ tin cậy vượt trội trong thời gian sử dụng hơn 25 năm. Mục đích của nó là cho phép kết nối liền mạch các thành phần hệ thống khác nhau và đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả của hệ thống quang điện. Cấu trúc bền và dây dẫn bằng đồng đóng hộp tuyệt vời của nó giúp duy trì chất lượng cơ và điện lâu dài bên cạnh khả năng chống ăn mòn.
Trong khi đó, bằng cách cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống lại bức xạ UV, mài mòn và lão hóa, đồng thời tăng cường khả năng chống chịu của cáp với nhiệt độ khắc nghiệt và các yếu tố môi trường, lớp cách điện và vỏ bọc XLPO (Polyolefin liên kết ngang được chiếu xạ không khói halogen) đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy của cáp trong môi trường khắc nghiệt. Độ bền và độ bền giúp cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K trở thành khoản đầu tư tiết kiệm chi phí cho các hệ thống năng lượng mặt trời, mang lại hiệu suất không bị gián đoạn và sự yên tâm trong suốt thời gian sử dụng.
● Kết cấu bền vững
Dây năng lượng mặt trời này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của việc lắp đặt hệ thống quang điện bên trong và ngoài trời. Tính linh hoạt của nó giúp dễ dàng kết hợp với các thành phần năng lượng mặt trời khác, chẳng hạn như bộ biến tần, hệ thống lưu trữ pin và tấm pin mặt trời. Vì nó có thể được sử dụng trong các môi trường dân dụng, thương mại hoặc công nghiệp và có khả năng thích ứng cần thiết để xử lý nhiều thiết kế hệ thống và nhu cầu lắp đặt khác nhau, cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K là giải pháp linh hoạt cho một số ứng dụng năng lượng mặt trời. Ngoài ra, nó đảm bảo sự an toàn trong nhiều ứng dụng bằng cách tuân thủ các tiêu chuẩn và luật pháp quốc tế về các thành phần của hệ mặt trời.
Lớp vỏ XLPO của nó làm giảm lượng khí độc hại và ăn mòn thoát ra trong đám cháy, khiến nó phù hợp để sử dụng trong cả môi trường dân dụng và thương mại. Độ an toàn tổng thể của hệ thống quang điện được cải thiện hơn nữa vì cấu trúc và thiết kế của cáp ưu tiên sự an toàn và mang lại khả năng cách nhiệt và bảo vệ chống lại các rủi ro về điện.
Thông số sản phẩm
đặc điểm kỹ thuật đóng gói | |||
TÊN SẢN PHẨM | H1Z2Z2-K | TÀI LIỆU SỐ | PNTK-H1-001 |
KÍCH CỠ | 1 × 1,5 mm2 |
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ EN50618:2014 | |||
ĐÁNH DẤU | PNTECH TUV EN50618:2014 H1Z2Z2-K 1×1.5mm² AC1.0/1.0KV DC1.5KV CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ZHEJIANG PNTECH | ||
NHẠC TRƯỞNG | VẬT LIỆU | Đồng mạ thiếc | |
SỰ THI CÔNG | (N/mm) | TS 22/0,285±0,015 | |
Ở ĐÓ | (mm) | 1,52 | |
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT | VẬT LIỆU | XLPO | |
TRÊN ĐƯỜNG KÍNH | (mm) | 2,9±0,1 | |
AVG. DÀY | (mm) | ≥0,7 | |
PHÚT. DÀY | (mm) | ≥0,53 | |
MÀU SẮC | Theo yêu cầu của khách hàng | ||
VỎ BỌC | VẬT LIỆU | XLPO | |
TRÊN ĐƯỜNG KÍNH | (mm) | 4,6 ± 0,2 | |
AVG. DÀY | (mm) | ≥0,8 | |
PHÚT. DÀY | (mm) | ≥0,58 | |
MÀU SẮC | Theo yêu cầu của khách hàng | ||
HIỆU SUẤT ĐIỆN | ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC | (TRONG) | AC1.0/1.0KV DC1.5KV |
NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ | (°C) | -40oC -90oC | |
COND. SỨC CHỐNG CỰ | (Ω/km, 20oC) | 13,7 | |
INSU. SỨC CHỐNG CỰ | (MΩ.km,20oC) | ≥860 | |
VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG | AC6.5KV hoặc DC15KV, 5 phút | ||
ĐIỆN ÁP TIA LỬA ĐIỆN ÁP | (KV) | 7 | |
NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH | 200oC/5 giây | ||
ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ CỦA CÁCH ĐIỆN | SỨC MẠNH KÉO TỐI THIỂU | (N/mm2) | ≥8,0 |
TỶ LỆ KÉO DÀI NGỖI TỐI THIỂU | (%) | ≥125 | |
KIỂM TRA NGỌN LỬA | EN60332-1-2 | ||
LÝ THUYẾT DỊCH VỤ CUỘC SỐNG | 25 | ||
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ROHS2.0 | ||
đặc điểm kỹ thuật đóng gói | Số lượng đóng gói: 100m, 250m |