Leave Your Message
Cáp đồng lõi kép 2x2,5mm2 lõi đồng đóng hộp 2x2,5mm2 Cáp pv năng lượng mặt trời song song
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp đồng lõi kép 2x2,5mm2 lõi đồng đóng hộp 2x2,5mm2 Cáp pv năng lượng mặt trời song song

Cáp năng lượng mặt trời lõi kép thể hiện sự tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực linh kiện hệ thống năng lượng mặt trời. Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội, khả năng tháo rời dễ dàng, hiệu suất tối ưu và tính thẩm mỹ khiến nó trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn tối đa hóa hiệu quả và tuổi thọ của việc lắp đặt năng lượng mặt trời.

    Tính năng sản phẩm

    Cáp quang điện mặt trời lõi kép là loại cáp chuyên dụng cho hệ thống phát điện mặt trời, thường được sử dụng để kết nối giữa các tấm pin mặt trời và bộ biến tần. Các loại cáp này thường có đặc điểm là chịu nhiệt độ cao, chống tia cực tím và chống ăn mòn để đáp ứng các yêu cầu về môi trường của hệ thống năng lượng mặt trời ngoài trời. Lõi kép cho biết cáp có hai dây dẫn bên trong và thường được sử dụng để truyền năng lượng điện một chiều. Khi lắp đặt hệ thống điện mặt trời, việc chọn cáp quang điện lõi kép phù hợp là rất quan trọng đối với sự an toàn và hiệu suất của hệ thống.


    Cáp hệ mặt trời (2)f9y

    ● Chất lượng tuyệt vời và tuổi thọ lâu dài

    Cáp năng lượng mặt trời lõi kép được thiết kế để chịu được điều kiện khắc nghiệt khi sử dụng ngoài trời và được thiết kế để tồn tại lâu dài. Cáp có tuổi thọ sử dụng lên tới 25 năm, chứng tỏ độ bền và độ tin cậy của nó. Nó được chứng nhận TUV Rheinland, đảm bảo với người dùng rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu suất và an toàn cao nhất trong ngành. Sử dụng XLPO để cách nhiệt và làm vỏ bọc giúp tăng cường hơn nữa khả năng chống chịu của nó với các yếu tố môi trường, khiến nó trở nên lý tưởng cho việc lắp đặt năng lượng mặt trời ngoài trời.

    ● Tách biệt thuận tiện

    Một trong những đặc điểm nổi bật của cáp năng lượng mặt trời lõi kép là khả năng tháo rời thuận tiện. Thiết kế sáng tạo này cho phép dễ dàng tách lõi kép, đơn giản hóa việc lắp đặt và bảo trì. Dù là để sửa chữa, nâng cấp hay bảo trì định kỳ, khả năng dễ dàng tách các lõi sẽ bổ sung thêm một lớp tiện lợi giúp loại cáp này trở nên khác biệt so với các tùy chọn truyền thống.

    Cáp hệ mặt trời (3)675

    Cáp hệ mặt trời (1)8fy

    ● Hiệu suất

    Cấu hình lõi kép của cáp quang điện đảm bảo truyền tải điện hiệu quả, giảm thiểu tổn thất điện năng và tối đa hóa hiệu suất tổng thể của hệ thống năng lượng mặt trời. Thiết kế này không chỉ giúp nâng cao năng lượng đầu ra của hệ thống mà còn giúp kéo dài tuổi thọ của toàn bộ thiết bị. Với cáp năng lượng mặt trời lõi kép, người dùng có được hiệu suất tối ưu và khả năng truyền tải điện đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

    ● Cài đặt đẹp

    Ngoài ưu điểm về chức năng, cáp năng lượng mặt trời lõi kép còn có ưu điểm về mặt thẩm mỹ. Cáp được thiết kế để cho phép định tuyến một cách thẩm mỹ và tích hợp liền mạch vào hệ thống năng lượng mặt trời. Sự chú ý đến từng chi tiết này đảm bảo rằng việc lắp đặt không chỉ hoạt động tối ưu mà còn hấp dẫn về mặt hình ảnh, làm tăng giá trị tổng thể của việc lắp đặt năng lượng mặt trời.

    Cáp hệ thống năng lượng mặt trời (1)hn7

    Cáp hệ mặt trời (22)jtr

    ● Cài đặt dễ dàng và thuận tiện

    Cáp năng lượng mặt trời lõi kép được thiết kế hướng đến sự tiện lợi cho người dùng. Nó rất dễ cài đặt, đơn giản hóa quá trình thiết lập và tiết kiệm thời gian và công sức của người cài đặt. Khả năng tháo rời thuận tiện, cùng với tính chất linh hoạt và dễ quản lý, khiến nó trở nên lý tưởng cho những người lắp đặt chuyên nghiệp và những người đam mê DIY muốn thiết lập hệ mặt trời một cách dễ dàng.

    Thông số sản phẩm

    danxrcd

    đặc điểm kỹ thuật đóng gói
    TÊN SẢN PHẨM 62930 IEC 131 TÀI LIỆU SỐ
    PNTK-IE-002
    KÍCH CỠ 2 × 2,5 mm 2

    CƠ SỞ TIÊU CHUẨN IEC 62930-2017
    ĐÁNH DẤU 62930 IEC 131 2×2.5mm² HALOGEN KHÔNG CÓ KHÓI THẤP
    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ZHEJIANG PNTECH
    NHẠC TRƯỞNG
    VẬT LIỆU Đồng mạ thiếc
    SỰ THI CÔNG (N/mm) TS 36/0,285±0,015
    Ở ĐÓ (mm) 2.0
    VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
    VẬT LIỆU XLPO
    TRÊN ĐƯỜNG KÍNH (mm) 3,4±0,1
    AVG. DÀY (mm) ≥0,7
    PHÚT. DÀY (mm) ≥0,53
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    VỎ BỌC
    VẬT LIỆU XLPO
    TRÊN ĐƯỜNG KÍNH (mm) 5,1±0,2×10,5±0,4
    AVG. DÀY (mm) ≥0,8
    PHÚT. DÀY (mm) ≥0,58
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    HIỆU SUẤT ĐIỆN
    ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC (TRONG) AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ (°C) -40oC -90oC
    COND. SỨC CHỐNG CỰ (Ω/km, 20oC) .8.21
    INSU. SỨC CHỐNG CỰ (MΩ.km,20oC) ≥860
    VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG AC6.5KV hoặc DC15KV, 5 phút
    ĐIỆN ÁP TIA LỬA ĐIỆN ÁP (KV) 7
    NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH 200oC/5 giây
    ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ CỦA CÁCH ĐIỆN
    SỨC MẠNH KÉO TỐI THIỂU (N/mm2) ≥8,0
    TỶ LỆ KÉO DÀI NGỖI TỐI THIỂU (%) ≥125
    KIỂM TRA NGỌN LỬA EN60332-1-2
    LÝ THUYẾT DỊCH VỤ CUỘC SỐNG (năm) 25
    BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ROHS2.0
    đặc điểm kỹ thuật đóng gói
    Số lượng đóng gói: 100m

    Thông số kỹ thuật

    Sử dụng Đối với hệ thống phân phối nhà máy năng lượng mặt trời
    Cuộc sống phục vụ 25 Năm (TUV)
    Sự chỉ rõ Tiêu chuẩn
    Nguồn gốc Trung Quốc
    Chứng nhận TUV
    tên sản phẩm Cáp quang điện mặt trời DC
    Màu sắc Đen, đỏ, nâu, xám hoặc tùy chỉnh
    Thông số kỹ thuật1 1.5mm2, 2.5mm2, 4.0mm2, 6.0mm2, 10.0mm2, 16.0mm2, 25.0mm2, 35.0mm2
    Số lượng lõi Lõi đơn
    Gói vận chuyển Trống hoặc cuộn
    Điện áp định mức AC:1.0/1.0KV DC:1.5KV
    Kiểm tra điện áp trên cáp đã hoàn thành AC:6,5KV DC:15KV,5 phút
    Nhiệt độ môi trường xung quanh -40oC~+90oC
    Đặc tính độ bền nhiệt 120oC, 2000h, độ giãn dài khi đứt ≥50%
    Kiểm tra áp suất ở nhiệt độ cao EN60811-3-1
    Kiểm tra nhiệt độ ẩm EN60068-2-78
    Kháng axit và kiềm EN60811-2-1
    Điện trở vùng O ở cáp hoàn chỉnh EN50396
    Kiểm tra độ bền nhiệt EN60216-2
    Thử nghiệm uốn nguội EN60811-1-4
    Chống nắng EN50289-4-17
    Kiểm tra ngọn lửa thẳng đứng ở cáp hoàn chỉnh EN60332-1-2
    Kiểm tra hàm lượng halogen EN60754-1/EN60754-2
    Phê duyệt TUV SUD EN50618:2014

    Sự chỉ rõ

    Mặt cắt ngang (mm2) Cấu trúc dây dẫn (Φn/mm±0,015) Dây dẫn bị mắc kẹt (Φmm ± 0,02) Cáp OD (Φmm±0,02) Điện trở DC của dây dẫn (Ω/km) Khả năng chịu tảiAT 60°C(A) Đóng gói (vật liệu/cuộn)
    1×1,5 22×0,29 1,58 4,8 13,5 25 250
    1×2,5 36×0,29 1,98 5,5 8,21 36 100/250/500
    1×4.0 56×0,29 2,35 5,8 5.09 44 100/250/500/5000
    1×6.0 84×0,29 3.06 6,6 3,39 60 100/200
    1×10 80×0,4 4.6 số 8 1,95 82 100
    1×16 120×0,4 5,6 10 1,24 122 100
    1×25 196×0,4 6,95 12 0,795 160 100
    1×35 276×0,4 8.3 13 0,565 200 100